Tây Ninh : Ravo Group khởi công dự án sản xuất dụng cụ chăm sóc sắc đẹp và trang điểm

Moderator
Thành viên BQT
Tham gia
13/1/24
Bài viết
58
  • Chủ đề Tác giả
  • #1
Dự án sản xuất dụng cụ chăm sóc sắc đẹp và trang điểm do Công ty TNHH Ravo Group (Việt Nam) làm chủ đầu tư đã khởi công ngày 10/03/2024 tại KCN Phước Đông, tỉnh Tây Ninh.

1280.webp



Chủ đầu tưCông ty TNHH Ravo Group (Việt Nam)
Khởi công10/03/2024
Ngành nghềSản xuất dụng cụ chăm sóc sắc đẹp và trang điểm
Địa điểmKCN Phước Đông, tỉnh Tây Ninh
Tổng thầuCông ty CP xây dựng 105
Tổng vốn đầu tư
Diện tích9,09 ha
ravo%201.jpg
Trước đó, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 172/QĐ-UBND Ngày 23/01/2024 ấp phép cho Công ty TNHH Ravo Group (Việt Nam) tại lô 46-28, đường D14, Khu công nghiệp Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất dụng cụ chăm sóc sắc đẹp và trang điểm tại lô 46-18-2, 46-19, 46-21, 46-22, 46-23-2, 46-24, 46-25, 46-26, 46-27, 46-28, đường D14, Khu công nghiệp Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh với các nội dung như sau:

1. Thông tin chung của dự án đầu tư:
1.1. Tên dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất dụng cụ chăm sóc sắc đẹp và trang điểm.
1.2. Địa điểm hoạt động: lô 46-18-2, 46-19, 46-21, 46-22, 46-23-2, 46-24, 46-25, 46-26, 46-27, 46-28, đường D14, Khu công nghiệp Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
1.3. Giấy chứng nhận đầu tư số 2173465269 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh chứng nhận lần đầu ngày 25/04/2019, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 2 ngày 06/07/2023; Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH MTV số 3901281143 đăng ký lần đầu ngày 08/05/2019, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 12/07/2023.
1.4. Mã số thuế: 3901281143.
1.5. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: sản xuất lược chải tóc.
1.6. Phạm vi, quy mô, công suất của dự án đầu tư:
1.6.1. Tổng diện tích: 90.964,4 m2.
1.6.2. Quy mô, công suất: sản xuất lược chải tóc với quy mô 20.000.000 sản phẩm/năm, tương đương 2.400 tấn sản phẩm/năm.
2. Nội dung cấp phép môi trường và yêu cầu về bảo vệ môi trường kèm theo:
2.1. Thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.2. Được phép xả khí thải ra môi trường và thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và thực hiện yêu cầu về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Giấy phép này.
2.5. Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Giấy phép này.
 
Top